Điểm sàn Trường ĐH Thủy lợi năm 2020
Trường ĐH Thủy lợi vừa công bố mức điểm sàn năm 2020. Theo đó, điểm sàn cho các chuyên ngành đào tạo của trường dao động từ 15 – 20.Những ngành có mức điểm sàn cao nhất vào trường là nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin) tại cơ sở chính Hà Nội với 20 điểm. Xếp sau đó là ngành Kỹ thuật ô tô với 18,5 điểm.
Những ngành có mức điểm sàn 18 bao gồm Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Quản trị kinh doanh, Kế toán.
Các ngành còn lại ở cơ sở Hà Nội, cơ sở Phố Hiến và phân hiệu Miền Nam dao động từ 15 – 16 điểm.
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ là điểm tối thiểu 3 môn trong tổ hợp xét tuyển và bao gồm cả điểm ưu tiên.
Điểm sàn cụ thể vào từng ngành của Trường ĐH Thủy lợi như sau:
TT
Mã ngành
Tên ngành/Nhóm ngành
Tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT
I
Các ngành đào tạo bằng Tiếng Việt
1
TLA10
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm các ngành:
Công nghệ thông tin;
Kỹ thuật phần mềm;
Hệ thống thông tin.
(Sinh viên có thể chọn học thêm tiếng Nhật theo chương trình định hướng việc làm tại Nhật Bản)
A00, A01, D01, D07
20.00
2
TLA123
Kỹ thuật ô tô
(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản)
A00, A01, D01, D07
18.50
3
TLA120
Kỹ thuật cơ điện tử
(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản)
A00, A01, D01, D07
16.00
4
TLA112
Kỹ thuật điện
(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản)
A00, A01, D01, D07
16.00
5
TLA121
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản; hoặc chương trình 2+2 với đại học JeonJu Hàn Quốc)
A00, A01, D01, D07
18.00
6
TLA114
Quản lý xây dựng
A00, A01, D01, D07
16.00
7
TLA401
Kinh tế
A00, A01, D01, D07
17.50
8
TLA402
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D07
18.00
9
TLA403
Kế toán
A00, A01, D01, D07
18.00
10
TLA101
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00, A01, D01, D07
15.00
11
TLA104
Kỹ thuật xây dựng
(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản)
A00, A01, D01, D07
15.00
12
TLA111
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D01, D07
15.00
13
TLA113
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, D01, D07
15.00
14
TLA102
Kỹ thuật tài nguyên nước
A00, A01, D01, D07
15.00
15
TLA107
Kỹ thuật cấp thoát nước
A00, A01, D01, D07
15.00
16
TLA110
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
A00, A01, D01, D07
15.00
17
TLA103
Thủy văn học
A00, A01, D01, D07
15.00
18
TLA109
Kỹ thuật môi trường
A00, A01, B00, D01
15.00
19
TLA118
Kỹ thuật hóa học
A00, B00, D07
15.00
20
TLA119
Công nghệ sinh học
A00, A02, B00, D08
15.00
21
TLA105
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm các ngành:
Kỹ thuật cơ khí;
Công nghệ chế tạo máy.
(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản; hoặc chương trình 2+2 với đại học JeonJu Hàn Quốc)
A00, A01, D01, D07
15.00
II
Các ngành đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Anh
1
TLA201
Kỹ thuật xây dựng
(Hợp tác với Đại học Arkansas – Hoa Kỳ, giảng dạy bằng Tiếng Anh)
A00, A01, D01, D07
15.00
2
TLA202
Kỹ thuật tài nguyên nước
(Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ, giảng dạy bằng Tiếng Anh)
A00, A01, D01, D07
15.00
2. Cơ sở Phố Hiến (Mã trường TLA, với mã ngành PHA): Sinh viên học năm thứ nhất và năm thứ hai tại Hưng Yên, các năm còn lại học tại Hà Nội.
TT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT
1
PHA106
Công nghệ thông tin
A00, A01, D01, D07
15.00
2
PHA402
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D07
15.00
3
PHA403
Kế toán
A00, A01, D01, D07
15.00
3. Phân hiệu Miền Nam – Trường Đại học Thủy lợi (Mã trường TLS)
TT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT
1
TLS101
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
A00, A01, D01, D07
15.00
2
TLS104
Kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D01, D07
15.00
3
TLS111
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D01, D07
15.00
4
TLS113
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, D01, D07
15.00
5
TLS102
Kỹ thuật tài nguyên nước
A00, A01, D01, D07
15.00
6
TLS107
Kỹ thuật cấp thoát nước
A00, A01, D01, D07
15.00
7
TLS106
Công nghệ thông tin
A00, A01, D01, D07
15.00
8
TLS402
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D07
15.00
9
TLS403
Kế toán
A00, A01, D01, D07
15.00
Thúy Nga
Nhiều trường ĐH lấy điểm sàn từ 14 – 18 điểm
Nhiều trường công bố mức điểm sàn năm 2020 dao động từ 14 – 18 như ĐH Mỏ- Địa chất, ĐH Điện lực, Học viện Tòa án, ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội,…